MUA HÀNG: Hà Nội : 024- 8586.8587 - 8589.4399 Hotline: 094314 0000 / 0914601111
Sài Gòn : 024 39996556 - 39903784 Hotline : 096 340 2222 / 094 715 3333
Kỹ thuật Hotline Toàn quốc: 0902.262.230 - 093.608.1815
Chi phí in thấp hơn
Chi phí in sẽ thấp hơn bởi chiếc máy in PIXMA này có thể in tới 400 trang* tài liệu khổ A4 với hộp mực PG-47! Và 300 trang* với hộp mực CL-57 .
* Tương thích chuẩn ISO/IEC 24712
Thiết kế nhỏ gọn
Với thiết kế nhỏ gọn, chiếc máy in này có thể đặt vừa vặn ở những không gian làm việc nhỏ hơn hay trên những kệ đặt đồ trong nhà
Tính năng tự động BẬT nguồn
Tính năng tự động BẬT nguồn sẽ dò tìm lệnh in và tự động bật máy in có kết nối USB
Chế độ yên tĩnh
Chế độ yên tĩnh giúp làm giảm tiếng ồn của máy về 0 khi máy đang chạy
Loại máy in | |||
Độ phân giải in tối đa | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 600 (theo chiều dọc) dpi | ||
Đầu in / Mực in | Loại: | Hộp mực FINE | |
Tổng số vòi phun: | Tổng số 1.280 vòi phun | ||
Kích thước giọt mực: | 2pl | ||
Ống mực: | PG-47, CL-57 | ||
Tốc độ in*2 Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu |
Tài liệu: màu | ESAT / in một mặt | Xấp xỉ 4,0 trang/phút |
Tài liệu: đen trắng | ESAT /in một mặt | Xấp xỉ 8,0 trang/phút | |
Chiều rộng có thể in | 203,2mm (8inch) | ||
Vùng có thể in | In có viền | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 16,7mm, Lề trái/ Lề phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,mm) |
|
Vùng in khuyến nghị | Lề trên: 31,6mm / Lề dưới: 29,2mm | ||
Khổ giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", khổ bao thư (DL, COM10), khổ chọn thêm (chiều rộng 101,6mm – 215,9mm, chiều dài 152,4mm - 676mm) | ||
Xử lí giấy - Khay nạp giấy phía sau: E400 (Lượng giấy tối đa) |
Giấy in thường | A4, A5, B5, LTR=60, LGL=10 | |
Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6"=20 | ||
Giấy ảnh bong sử dụng hang ngày (GP-601) | 4 x 6"=20 | ||
Giấy khổ bao thư | European DL / US Com. #10=5 | ||
Định lượng giấy | Khay nạp giấy phía sau | Giấy in thường: 64-105 g/m2, Giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 275 g/m2 (Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201)) |
|
Cảm biến đầu mực | Đếm điểm | ||
Căn lề in | Căn bằng tay | ||
Quét*4 | |||
Loại máy quét | Flatbed | ||
Phương pháp quét | CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | ||
Độ phân giải quang học*5 | 600 x 1200dpi | ||
Độ phân giải có thể lựa chọn*6 | 25 - 19200dpi | ||
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16bits / 8bits | |
Màu: | 48bits / 24bits (RGB mỗi màu 16bits / 8bits ) | ||
Tốc độ quét đường*7 | Thang màu xám: | 1,2 miligiây/dòng (300dpi) | |
Màu: | 3,5 miligiây/dòng (300dpi) | ||
Tốc độ quét*8 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
Xấp xỉ 14 giây | |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / LTR (216 x 297mm) | |
Sao chụp | |||
Khổ bản gốc tối đa | A4 / LTR (216 x 297mm) | ||
Loại giấy tương thích | Khổ giấy: | A4, LTR | |
Loại giấy: | Giấy in thường | ||
Chất lượng ảnh | Giấy in thường: | Fast, Standard | |
Tốc độ sao chụp*9 Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24735 và ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu |
Tài liệu: màu: sFCOT / in một mặt: |
Xấp xỉ 30 giây | |
Tài liệu: màu: sESAT / in một mặt: |
Xấp xỉ 1,8 trang/phút | ||
Sao chụp nhiều bản | Đen trắng / màu | 1 - 21 pages | |
Yêu cầu hệ thống | |||
Windows: | (Xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải trình điều khiển cập nhật nhất) | Windows 8 / Windows 7 / Windows XP / Windows Vista | |
Macintosh: | Mac OS X v10.6.8 và phiên bản sau này | ||
Thông số kĩ thuật chung | |||
Môi trường vận hành | USB 2.0 tốc độ cao | ||
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: 15 - 30°C; Độ ẩm: 10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) | ||
Độ vang âm (khi in từ máy tính) | Nhiệt độ: 0 - 40°C; Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) | ||
Acoustic Noise (PC Print) | In ảnh (4" x 6")*10 | Xấp xỉ 46,0dB(A) | |
Nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | ||
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby (đèn quét tắt) Khi nối USB với máy tính |
Xấp xỉ 0,4W | |
Khi TẮT: | Xấp xỉ 0,4W | ||
Khi đang sao chụp*11 USB nối với máy tính |
Xấp xỉ 9W | ||
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) | |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | ||
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 426 x 306 x 145mm | ||
Trọng lượng | Xấp xỉ 3,5kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1 / 4800 inch. |
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loai giấy sử dụng. |
*3 | Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy trong suốt T-Shirt, giấy ảnh dính. |
*4 | Trình điều khiển TWAIN (ScanGear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và yêu cầu có phần mềm Quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành |
*5 | Độ phân giải quang học là mức đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng, dựa theo chuẩn ISO 14473. |
*6 | Tăng độ phân giải quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể.. |
*7 | Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu vào máy tính |
*8 | Tốc độ quét tài liệu màu được đo với chuẩn ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi nhấn phím quét trên máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt Tốc độ quét có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, kết nối giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và khổ bản gốc |
*9 | Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của bản gốc, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv và không tính đến thời gian làm nóng máy |
*10 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy ảnh bóng Plus Glossy II cỡ ảnh 4 x 6’’ sử dụng các cài đặt mặc định. |
*11 | Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định. |