Canon imageCLASS LBP7780Cx

In màu nhanh và in mạng


Chiếc máy in màu nhanh chóng, thông minh và mạnh mẽ phù hợp với môi trường văn phòng.

  • FPOT (A4: bản đen trắng/ bản màu): 10,2 / 10,4 giây
  • In, tự động đảo mặt, hỗ trợ kết nối Gigabit Ethernet, MEAP, in file PDF trực tiếp
  • Tốc độ in (khổ A4: bản đen trắng/ bản màu): 32 trang/phút
  • Công suất khuyến nghị/tháng: 1,250 - 5,000 trang
 
(Vui lòng liên hệ)
Sẵn hàng

Khả năng in màu nhanh chóng

Bạn sẽ tiết kiệm thời gian với chiếc máy in laser tốc độ cao này. Máy có khả năng in đen trắng và in màu với tốc độ 32trang/phút (khổ A4), thời gian in bản đầu tiên chỉ mất 10,2 giây

PCL5c / PCL6, và Adobe PostScript 3

LBP7780Cx hỗ trợ ngôn ngữ in PCL5c/6 và Adobe® PostScript chuẩn. Với 93 phông PCL và 136 phông PostScript, LBP7780Cx được thiết kế dành cho mọi môi trường làm việc.

In đảo mặt tự động

Cơ chế in đảo mặt tự động sẽ giúp bạn nâng cao hiệu suất công việc. Bên cạnh đó, bạn còn tiết kiệm được giấy in và vì thế giảm thiểu tác hại tới môi trường.

In trực tiếp từ USB

Tăng sự thuận tiện và tính linh hoạt với khả năng in trực tiếp từ USB. Hỗ trợ các định dạng Tiff, JPEG, PDF và XPS.

Màn hình LCD hiển thị 5 dòng

Màn hình LCD 5 dòng đồ họa hoạt hình hiển thị nhiều thông tin cùng lúc hơn, giúp dễ dàng quản lý và bảo trì thiết bị hơn.

Thiết kế dành cho in khối lượng lớn

Khay chứa giấy tiêu chuẩn chứa được 500 tờ và khay đa mục đích chứa 100 tờ, có thể lắp thêm một khay chứa giấy 500 tờ khác. Như vậy máy in có thể chứa tới 1100 tờ để thực hiện các công việc in thậm chí nặng nhất.

Tiêu thụ điện năng thấp

Chiếc máy in LBP7780Cx thân thiện với môi trường với điện năng tiêu thụ ở chế độ ngủ chỉ 1W . Khả năng tiêu thụ điện đặc trưng (TEC) theo đánh giá của Energy Star là 1.6kWh/tuần cho thấy đây là một trong những máy in tiết kiệm năng lượng nhất cùng loại

Tích hợp hệ thống MEAP, tương thích uniFLOW:

Đươc tích hợp hệ thống MEAP, hệ thống nền xây dựng trên Java để phát triển ứng dụng, LBP7780Cx có thể cài đặt một số giải pháp, ví dụ uniFLOW đơn giản hóa quản lý bản in trong khi giảm thiểu chi phí

cartridge mực 332

Cartridge Mực của Canon được thiết  kế đặc biệt - gồm mực và một số bộ phận cần thiết khác – có thể thay thế chỉ trong vài giây..

In   
Phương pháp in Máy in laser màu
Phương pháp sấy Sấy theo nhu cầu
Tốc độ in In một mặt Bản đen trắng: 32/33 trang/phút (A4 / Letter)
Bản màu: 32/33 trang/phút (A4 / Letter)
In đảo mặt 27,6/28.9 trang/phút
13,8/14,5 tờ/phút

Độ phân giải in

600 × 600dpi
9600 (tương đương) × 600 dpi
Thời gian in bản đầu tiên (FPOT) Bản đen trắng: 10,2giây. (A4/Letter)
Bản màu: 10,4giây. (A4/Letter)

Thời gian khởi động (từ khi bật nguồn)

39 giây hoặc nhanh hơn
Thời gian khôi phục
(từ chế độ nghỉ)
Từ chế độ nghỉ: Xấp xỉ 7 giây.
Từ chế độ nghỉ dài: Xấp xỉ 30 giây.
Ngôn ngữ in UFR II, PCL5c/6, Postscript 3, PDF, XPS
Xử lí giấy  
Giấy nạp vào (loại 80g/m2) Khay Cassette chuẩn: 500 tờ
Khay tay: 100 tờ
Khay nạp giấy tuỳ chọn PF-723A: 500 tờ
Định lượng giấy tối đa: 1,100 tờ
Giấy ra (loại 80g/m2) 200 tờ (Giấy ra úp mặt:)
Khổ giấy Khay Cassette chuẩn: A4 / B5 / A5 / A6 / Letter / Executive / 16K / Statement /
Khổ tuỳ chọn (Chiều rộng: 101,6 đến 215,9mm(*1) x Chiều dài: 148 ~297,0(*2)mm))
(*1): khi chiều rộng là 215,9mm, chiều dài tối đa là 279,4mm
(*2): khi chiều dài là 297,0mm, chiều rộng tối đa là 210,0mm
Khay tay: A4 / B5 / A5 / A6 / Letter / Legal / Executive / Foolscap / 16K / Statement / Envelope COM-10 / Envelope C5 / Envelope Monarch / Envelope DL / 3 x 5 index card /
Khổ tuỳ chọn (Chiều rộng: 76,2 đến 215,9mm x x Chiều dài: 127,0 đến 355,6mm)
Khay tuỳ chọn (PF-723A): A4 / B5 / A5 / Letter / Legal / Executive / Foolscap / 16K /
Khổ tuỳ chọn (Chiều rộng: 148 ~ 215,9mm x x Chiều dài: 210,0 ~ 355,6mm))
Định lượng giấy Khay Cassette chuẩn: 60~163g/m2
Khay tay: 60~216g/m2
Khay tuỳ chọn PF – 723A: 60~176g/m2
Loại giấy Giấy thường, giấy dày, giấy trong suốt, giấy tái chế, giấy dán nhãn, bao thư
Lề in Lề trên, dưới, trái, phải: 5mm (Khổ bao thư: 10mm)
In đảo mặt A4 / B5 / A5 / Letter / Legal / Executive / Foolscap / 16K /
Khổ tuỳ chọn (Chiều rộng: 148,0 đến 215,9mm x x Chiều dài: 210,0 đến 355,6mm)
Kết nối và phần mềm  
Kết nối giao tiếp mạng chuẩn USB: USB 2.0 tốc độ cao
USB 2.0 (Máy chủ x 2)
Mạng làm việc: 10Base-T/100Base - TX/1000Base-T
Kết nối giao tiếp mở rộng: Khe cắm thẻ SD
Tương thích hệ điều hành Windows: Windows XP (32bit / 64bit) / Windows Server 2003 (32bit / 64bit) /Windows Vista (32bit / 64bit) / Windows Server 2008 (32bit / 64bit) / Windows 7 (32bit / 64bit)
Macintosh: Mac OS 10.5.8 and above*1
Linux
Citrix
Các thông số kĩ thuật chung  
Bộ nhớ 768MB
Bộ nhớ ROM tuỳ chọn Thiết bị in mã vạch-F1
Phông chuẩn 93 thang, phông 10 Bitmap, phông 136 PostScript
Thẻ SD Thẻ nhớ SD của Canon -B1 (8GB)
Màn điều khiển Màn hình LCD 5 dòng
12 phím nhấn, 8 đèn LED
Mức vang âm*3 Trong khi đang vận hành: 7,0B hoặc thấp hơn (công suất âm)
Xấp xỉ 52dB (mức nén âm)
Khi ở chế độ Standby: 5,3B hoặc thấp hơn (công suất âm)
Xấp xỉ 32,4dB (mức nén âm)
Tiêu thụ điện Tối đa: 1.270W hoặc ít hơn
Trong khi đang vận hành: Xấp xỉ . 580W
Khi ở chế độ Standby: Xấp xỉ 35W
Khi ở chế độ nghỉ: Xấp xỉ 1W
Ngôi sao năng lượng TEC 
(mức tiêu thụ điện đặc trưng)
1,6kWh/tuần
Kích thước (Width x Depth x Height) 517 x 530 x 401mm
Trọng lượng (không có ống mực) Xấp xỉ 31,5kg (khi không có ống mực)
Yêu cầu nguồn điện 220 - 240V, 50/60Hz (±2Hz)
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 10 ~ 30°C
Độ ẩm: 20 ~ 80%RH (không ngưng tụ)
Cartridge mực*4 Cartridge mực đen 332: 6.100 trang
Cartridge mực đen 332 II: 12.000 trang
Cartridge mực 332 CMY: 6.400 trang
Hộp chứa mực thừa WT-723: 18.000 trang
Dung lượng bản in hàng tháng*5 75.000 trang
Công suất khuyến nghị/tháng 1,250 - 5,000 trang

 

Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước.
   
*1 Có thể tải trình điều khiển mới nhất dành cho hệ điều hành Mac trên trang web www.canon-asia.com
*2 Có thể tải trình điều khiển mới nhất dành cho hệ điều hành Linux trên trang web www.canon-asia.com
*3 Được thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO7779 và công bố theo tiêu chuẩn ISO9296.
*4 Dung lượng ống mực theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19798.
*5 Thông số dung lượng bản in hàng tháng được đưa ra như một phương tiện để so sánh khả năng vận hành của sản phẩm này với các thiết bị in laser khác của Canon và không thể hiện số lượng in tối đa thực tế mỗi tháng

Sản phẩm cùng loại Sản phẩm cùng loại